Tìm kiếm phổ biến
DICENTIS kết hợp chặt chẽ một số công nghệ chuẩn đã được kết hợp với nhau để tạo nên nền tảng mở. Có thể tạo nên các giải pháp hệ thống hoàn chỉnh bằng cách tích hợp đơn giản các sản phẩm tương thích. Nó cũng giúp tạo nên một thiết bị DICENTIS có khả năng mở rộng cao, cho phép thiết bị phát triển cùng với nhu cầu ngày càng tăng của các trang thiết bị về cuộc họp hoặc hội thảo. Hạt nhân của hệ thống hội thảo DICENTIS là việc sử dụng kiến trúc mạng đa phương tiện OMNEO dựa trên IP độc đáo do Bosch phát triển.
Hộp hội thảo Dicentis được thiết kế thanh lịch cho phép người tham gia phát biểu, đăng ký yêu cầu phát biểu và nghe thảo luận. Hộp hội thảo Dicentis màn hình cảm ứng 4.3 inch và các chức năng đều có thể nâng cấp qua license mở rộng. Thiết bị có nhiều tính năng bao gồm tính năng sử dụng kép độc lập dành cho lựa chọn ngôn ngữ và biểu quyết. Cài đặt phần mềm đơn giản cho phép hai người tham gia chia sẻ thiết bị và lắng nghe diễn biến cuộc thảo luận bằng hai ngôn ngữ khác nhau. Biểu quyết riêng biệt cũng có thể bỏ phiếu trên thiết bị đã chia sẻ.
Supply voltage | 48 VDC |
Power consumption | 5 W |
Frequency response | 100 Hz to 20 kHz (-3 dB at nominal level) |
THD at nominal level | < 0.1 % |
Dynamic range | > 90 dB |
Signal‑to‑noise ratio | > 90 dB |
Nominal microphone input | 80 dB SPL according IEC60914 |
Maximum microphone input | 110 dB SPL according IEC60914 |
Loudspeaker nominal output | 72 dB SPL at 0.5 m |
Loudspeaker maximum output | 87 dB SPL |
Headphone nominal output | 0 dBV |
Headphone maximum output | 3 dBV |
Headphone load impedance | > 32 ohm |
Headphone output power | 65 mW |
Screen size | 109.22 mm (4.3 in) |
Screen type | Capacitive multi-touch |
Supported contactless NFC tag | According to: ISO/IEC14443 Type A (from 106 kbps to 848 kbps. MIFARE 106kbps). |
Mounting | Tabletop |
Dimensions (H x W x D) without microphone | 72 x 259 x 139 mm(2.8 x 10.2 x 5.5 in) |
Color (top and base) | Traffic black (RAL 9017) |
Weight | Approx. 1035 g (2.3 lb) |
Operating temperature | 5 ºC to +45 ºC(41 ºF to +113 ºF) |
Storage and transport temperature | -30 ºC to +70 ºC(-22 ºF to +158 ºF) |
Relative humidity | < 90 %, > 5% |